Từ Đứng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Đứng

🏅 Vị trí 31: cho 'Đ'

Cái này dịch sang là to stand; to stop Tập hợp các chữ cái độc đáo g, n, đ, ứ được sử dụng để tạo nên từ 'đứng' dài 4 chữ cái. Từ 'đứng' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Đối với chữ cái 'đ' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 60 từ. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy đau, đo, đòi là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'đ'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'đ' bao gồm: đổi, định, đón. Khi lọc theo chữ cái 'đ', 'đứng' là một từ TOP 50.

Đ

#29 Định

#30 Đón

#31 Đứng

#32 Đau

#33 Đo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

#19 Ứ đọng

#20 Ứng xử

#21 Ức chế

#24 Ứng phó

#27 Ứng nghiệm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)

N

#29 Nồng

#30 Nuốt

#31 Nòng

#32 Ném

#33 Nếp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#29 Gọt

#30 Gấp

#31 Giơ

#32 Giày

#33 Gạo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)