Ứ
🏅 Vị trí 9: cho 'U'
Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'u' bao gồm: uy tín, uốn, ủ. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'ứ' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt, các từ út, ưu điểm, ung thư xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'u'. 'ứ' được xếp hạng là một từ TOP 10 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'u'. Đối với chữ cái 'u' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 30 từ. Phân tích 'ứ': nó có 1 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là ứ. ứ có nghĩa là stuck; congested; backed up trong tiếng Anh