Từ Ứng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ứng

🏅 Vị trí 3: cho 'U'

Khi lọc theo chữ cái 'u', 'ứng' là một từ TOP 3. Theo alphabook360.com, 30 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'u'. Các từ Tiếng Việt uống, ưu tiên được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'u'. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'ứng' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Đối với chữ cái 'u' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: ước, ủng hộ, uy tín. Cái này dịch sang là to apply; to respond; corresponding Từ 'ứng' có tổng cộng 3 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: g, n, ứ.

#3 Ứng

#6 Ức

#9

#11 Ứa

#16 Ứng dụng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)

N

#1 Năm

#2 Nói

#3 Nước

#4 Nếu

#5 Này

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#1

#2 Gia

#3 Giữa

#4 Giờ

#5 Giúp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)