Từ Pha trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Pha

🏅 Vị trí 2: cho 'P'

Tập hợp các chữ cái độc đáo a, h, p được sử dụng để tạo nên từ 'pha' dài 3 chữ cái. Đối với chữ cái 'p' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: pa, phế, phao. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 10 từ bắt đầu bằng chữ cái 'p'. Trong Tiếng Việt, các từ như pin là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'p'. Trong Tiếng Việt, 'pha' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Cái này dịch sang là to mix; phase; stage 'pha' được xếp hạng là một từ TOP 2 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'p'.

P

#1 Pin

#2 Pha

#3 Pa

#4 Phế

#5 Phao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng P (10)

H

#1 Hơn

#2 Hay

#3 Họ

#4 Học

#5 Hết

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

A

#1 Anh

#2 Ai

#8 An

#18 A

#19 Ao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)