Từ Sao trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Sao

🏅 Vị trí 11: cho 'S'

Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 's' bao gồm: sức, sử, sản. sao có nghĩa là star; why? how? trong tiếng Anh Từ 'sao' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Theo alphabook360.com, 40 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 's'. Dữ liệu của chúng tôi đặt 'sao' vào TOP 20 các từ thường gặp nhất cho chữ cái 's'. Trong Tiếng Việt, các từ suốt, sợ, sẵn xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 's'. Phân tích 'sao': nó có 3 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là a, o, s.

S

#9 Sử

#10 Sản

#11 Sao

#12 Suốt

#13 Sợ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng S (40)

A

#1 Anh

#2 Ai

#8 An

#18 A

#19 Ao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)

O

#11 Ong

#12 Oán

#13 Oan

#15 Oai

#16 Oi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng O (10)