Từ Giang trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Giang

🏅 Vị trí 43: cho 'G'

Trên alphabook360.com, có tổng cộng 94 từ được liệt kê cho chữ cái 'g' trong Tiếng Việt. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó (a, g, i, n), từ 'giang' dài 5 ký tự được hình thành. Các từ Tiếng Việt giấy, giặt, gáy được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Khi lọc theo chữ cái 'g', 'giang' là một từ TOP 50. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'g' bao gồm: giết, gian, giật. Tương đương tiếng Anh là river (literary) Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'giang' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt.

G

#41 Gian

#42 Giật

#43 Giang

#44 Giấy

#45 Giặt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

I

#2 In

#3 Im

A

#8 An

#18 A

#19 Ao

#23 Am

#31 Ay

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#46 Gáy

#47 Gân

#48

#49 Gãi

#50 Giống

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)