Từ Yêu thương trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Yêu thương

🏅 Vị trí 11: cho 'Y'

Trong số các từ bắt đầu bằng 'y', 'yêu thương' nằm trong TOP 20 về độ phổ biến. Tương đương tiếng Anh là affection; deep love Đối với chữ cái 'y' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: y tế, yên, y học. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , g, h, n, t, u, y, ê, ơ, ư), từ 'yêu thương' dài 10 ký tự được hình thành. Tổng số từ Tiếng Việt bắt đầu bằng 'y' được tìm thấy trên alphabook360.com là 30. Đối với chữ cái 'y' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: ý thức, yên tâm, y tá. Từ 'yêu thương' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt.

Y

#9 Yên

#10 Y học

#11 Yêu thương

#13 Yên tâm

#14 Y tá

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)

Ê

#7 Ê buốt

#8 Ê hề

#9 Ê a

#13 Ê cu

#14 Ê hềnh

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ê (10)

U

#6 Uy tín

#7 Uốn

#12 Ung thư

#15 U ám

#16 Uổng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

T

#9 Thấy

#10 Thành

#11 Thời

#12 Tất

#13 Tìm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#9 Hướng

#10 Hàng

#11 Hôm

#12 Hỏi

#13 Hiểu

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

Ư

#9 Ước mơ

#10 Ướm

#11 Ưu điểm

#12 Ương

#13 Ưu đãi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

Ơ

#3 Ơn

#4 Ơi

#18 Ơ

#23 Ơ hờ

N

#9 Nắng

#10 Nổi

#11 Nhanh

#12 Nữ

#13 Nợ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#9 Giá

#10 Giảm

#11 Gắng

#12 Giữ

#13 Gửi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)