Từ Vang trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Vang

🏅 Vị trí 30: cho 'V'

Từ 'vang' có 4 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: a, g, n, v. Các từ Tiếng Việt vỡ, vội, vẻ được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'v'. Tương đương tiếng Anh là to echo; resonate Từ 'vang' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Các từ như vững, ví, vụ được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'v'. 'vang' được xếp hạng là một từ TOP 30 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'v'. Tổng số từ Tiếng Việt bắt đầu bằng 'v' được tìm thấy trên alphabook360.com là 57.

V

#28 Vội

#29 Vẻ

#30 Vang

#31 Vững

#32

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng V (57)

A

#8 An

#18 A

#19 Ao

#23 Am

#31 Ay

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)

N

#28 Nứt

#29 Nồng

#30 Nuốt

#31 Nòng

#32 Ném

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#28 Giọt

#29 Gọt

#30 Gấp

#31 Giơ

#32 Giày

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)